Máy xông tinh dầu tiếng Anh là gì?
Máy xông tinh dầu Tiếng Anh là gì? Đây là câu hỏi mà nhiều người thắc mắc. Vậy hôm nay hãy cùng Xông hơi Việt tìm hiểu về tên máy xông tinh dầu trong Tiếng Anh và một số các thông tin hữu ích khác trong bài viết này nhé!
Máy xông tinh dầu Tiếng Anh là gì?
Máy xông tinh dầu hay còn gọi là máy xông khuếch tán tinh dầu trong tiếng Anh là Essential Oil Diffusers. Đây là thiết bị điện tử có khả năng khuếch tán hơi nước và tinh dầu ra bên ngoài giúp tạo độ ẩm trong không khí cực kỳ tốt và hiệu quả.
Máy xông tinh dầu có công dụng duy trì độ ẩm không khi và tạo một hương thơm dễ chịu cho không gian phòng, mang đến một cảm giác thư giãn, thoải mái cho con người khi sử dụng.
Bên trên là trả lời máy xông tinh dầu Tiếng Anh là gì, vậy tiếp theo chúng ta cùng tìm hiểu về các thuật ngữ khác liên quan đến tinh dầu nhé.
Tinh dầu trong Tiếng Anh là gì?
Tinh dầu là thứ được chiết ra từ các loại hoa quả hay thực vật có mùi thơm, giữ hương lâu. Nó có lợi cho sức khỏe, làm đẹp và cũng có thể dùng để xông hơi giúp thư giãn.
Tinh dầu trong tiếng Anh thường được sử dụng nhiều nhất với tên gọi Essential Oil, trong đó từ Essential được dùng để chứa cụm từ “essence of plant’s fragrance” (hương thơm nguyên chất của cây). Ngoài ra, nó còn được gọi với những cái tên khác là: Volatile Oils, Ethereal Oils, Aetherolea, Oil of the plant.
Tinh dầu thường được chiết xuất 100% từ thực vật có trong thiên nhiên và rất ít khi có chứa các chất hóa học ở thành phần của sản phẩm. Tinh dầu cực an toàn cho sức khỏe con người mang đến nhiều lợi ích cho sức khỏe như tinh thần thư giãn, chống oxy hóa mạnh mẽ, giúp phục hồi sự cân bằng cho cơ thể,… .
Tên các loại tinh dầu trong Tiếng Anh
Máy xông tinh dầu Tiếng Anh là Essential Oil, vậy các tinh dầu có tên Tiếng Anh là gì. Dưới đây là danh sách 50+ tên các loại tinh dầu trong tiếng Anh hay bắt gặp nhất.
Tên Tiếng Việt | Tên Tiếng Anh |
Tinh Dầu Oải Hương | Lavender Essential Oil |
Tinh Dầu Riềng | Alpinia Officinarump Galangal Essential Oil |
Tinh Dầu Phong Lữ | Geranium Essential Oil |
Tinh dầu Bạc Hà | Peppermint Essential Oil |
Tinh dầu Bạc Hà Lục | Spearmint Essential Oil |
Tinh Dầu Vỏ Bưởi Chùm | Grapefruite Essential Oil |
Tinh dầu Vỏ Bưởi Ta | Pomelo Essential Oil |
Tinh Dầu Vỏ Quế | Cinamon Essential Oil |
Tinh Dầu Vỏ Quýt -Trần Bì | Manradin Essential Oil |
Tinh Dầu Hoa Cam | Neroli Essential Oil |
Tinh Dầu Hoa Hồng | Rose Essential Oil |
Tinh Dầu Hoa Lài | Jasmine Essential Oil |
Tinh Dầu Hoắc Hương | Patchouli Essential Oil |
Tinh Dầu Hương Thảo | Rosemary Essential Oil |
Tinh Dầu Khuynh diệp | Eucalyptus Essential Oil |
Tinh Dầu Bạch Đàn Chanh | Eucalyptus Citriodora Essential Oil |
Tinh Dầu Đỗ Tùng | Juniper Berry Essential Oil |
Tinh Dầu Cam Hương | Bergamot Essential Oil |
Tinh Dầu Cam Ngọt | Sweet Orange Essential Oil |
Tinh Dầu Chanh Sần | Lime Essential Oil |
Tinh Dầu Chanh Tươi | Lemon Essential Oil |
Tinh Dầu Cỏ Gừng | Ginger Grass Essential Oil |
Tinh Dầu Cúc La Mã (Trắng) (*) | Chamomile Essential Oil |
Tinh Dầu Đàn Hương | Sandalwood Essential Oil |
Tinh Dầu Đinh Hương | Clove Essential Oil |
Tinh Dầu Đơn Sâm (Xô Thơm) | Clary Sage Essential Oil |
Tinh Dầu Gỗ Hồng | Rosewood Essential Oil |
Tinh Dầu Gừng | Ginger Essential Oil |
Tinh Dầu Hoàng Đàn | Cedarwood Essential Oil |
Tinh Dầu Hồi | Star Anise Essential Oil |
Tinh Dầu Húng Chanh (Tần) | Coleus Leaf Essential Oil |
Tinh Dầu Húng Quế | Basil Essential Oil |
Tinh Dầu Hương Lau | Vetiver Essential Oil |
Tinh Dầu Hương Nhu Trắng | Ocimum Gratissimum Essential Oil |
Tinh Dầu Hương Nhu tía (*) | Ocimum Sanxctum Essential Oil |
Tinh Dầu Hương Trầm | Frankincense Essential Oil |
Tinh Dầu Kinh Giới | Oregano Essential Oil |
Tinh Dầu Long Não | Comphor essential Oil |
Tinh Dầu Tía Tô Đất | Melissa Essential Oil |
Tinh Dầu Nghệ | Curcuma Longa Essential Oil |
Tinh Dầu Ngò Gai | Eryngium Foetidium (*) Eryngium Foetidium Essential Oil |
Tinh Dầu Ngọc Lan Tây | Ylang Ylang Essential Oil |
Tinh Dầu Nguyệt Quế | Bay Leaf Esential Oil |
Tinh Dầu Nhựa Thơm | Myrrh Esential Oil |
Tinh Dầu Tía Tô | Perilla Frutescens (*) Perilla Essential Oil |
Tinh Dầu Trầu Không | Piper Betel Leaf Essential Oil |
Tinh Dầu Rau Diếp Cá | Houttuynia cordata (*) |
Tinh Dầu Rau Om | Limnophila Aromatica (*) Limnophila Aromatica Oil |
Tinh Dầu Rau Răm | Rersicaria Odordata (*) Coriander Essential Oil |
Tinh Dầu Sả Chanh | Lemongrass Essential Oil |
Tinh Dầu Sả Hoa Hồng | Palmarosa Essential Oil |
Tinh Dầu Sả Java | Citronella Essential Oil |
Tinh Dầu Tắc | Citrus Microcarpa Kumquat Essential Oil |
Tinh Dầu Thảo Quả | Cardamom Essential Oil |
Tinh Dầu Thì Là | Anethum Graveolens Dill Essential Oil |
Tinh Dầu Thông | Pine Essential Oil |
Tên các loại tinh dầu trong Tiếng Anh
Các thuật ngữ liên quan đến tinh dầu trong tiếng anh
Ngoài giải đáp cho các bạn biết máy xông tinh dầu Tiếng Anh là gì, chúng tôi sẽ giới thiệu thêm cho các bạn biết về các thuật ngữ liên quan đến tinh dầu trong Tiếng Anh như:
- Hương liệu/dầu thơm tinh dầu: Fragrance Oil/ Aroma Oils/ Aromatic Oils/ Flavor Oils.
- Nước hoa tinh dầu: Perfume Essential oils.
- Hợp chất thơm: Aroma compound.
- Máy khuếch tán tinh dầu: Diffuser Aroma.
- Đèn xông tinh dầu: Essential Oil Lamp.
Xông hơi Việt hi vọng qua bài viết trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về máy xông tinh dầu Tiếng Anh là gì? Nếu còn điều gì chưa rõ hãy gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn nhanh chóng.